UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG LẠC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hồng Lạc, ngày 25 tháng 9 năm 2024
|
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2024
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở giáo dục:
Trường Tiểu học Hồng Lạc – huyện Thanh Hà – tỉnh Hải Dương
2. Địa chỉ cơ sở giáo dục:
- Địa chỉ: Thôn Đông – xã Hồng Lạc – huyện Thanh Hà – tỉnh Hải Dương
- Địa chỉ thư điện tử: th-thhonglac@haiduong.edu.vn
- Trang website: th-thhonglac.haiduong.edu.vn
3. Loại hình cơ sở giáo dục: Công lập
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục
4.1. Sứ mạng
Xây dựng môi trường học tập lành mạnh, thân thiện, tích cực, có nền nếp, kỷ cương, đạt chất lượng giáo dục cao để mỗi giáo viên và học sinh đều có cơ hội phát triển tài năng, tư duy sáng tạo và kỹ năng ứng dụng của mình, thích ứng nhanh trong quá trình hòa nhập vào cuộc sống.
4.2. Tầm nhìn
Xây dựng nhà trường có uy tín, chất lượng; là trung tâm văn hóa giáo dục của địa phương; Là nơi cha mẹ học sinh luôn tin tưởng lựa chọn để con em mình học tập, rèn luyện; Là nơi đào tạo học sinh thành những con người sống có trách nhiệm, lòng nhân ái, hòa nhập tốt trong cộng đồng và luôn có khát vọng vươn lên phát huy truyền thống hiếu học; Là nơi giáo viên luôn năng động sáng tạo và vươn tới thành công với khát vọng được cống hiến.
4.3. Mục tiêu:
- Huy động toàn bộ đội ngũ CB-GV-NV nhà trường tiếp tục thực hiện có hiệu quả việc “Học tập và làm theo tư tưởng đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”, cuộc vận động “Mỗi thầy, cô giáo là tấm gương đạo đức - tự học – sáng tạo”; Tạo các mối quan hệ đúng đắn trong nhà trường; chăm sóc giáo dục học sinh rèn luyện đạo đức, lối sống; chấp hành tốt Pháp luật – kỷ cương - nề nếp, văn hóa nhà trường, ngoài xã hội và trong gia đình.
- Phát triển đội ngũ CB-GV-NV vững vàng về chuyên môn, nghiệp vụ; tích cực đổi mới phương pháp dạy, học phù hợp và phát huy tính chủ thể đối với học sinh vùng nông thôn; luôn nêu cao ý thức và phấn đấu thưc hiện tốt phong trào tự học tập, bồi dưỡng và hỗ trợ lẫn nhau trong việc phát triển chuyên môn và nhân cách nhà giáo của đội ngũ cán bộ, giáo viên của nhà trường.
- Xây dựng môi trường sư phạm, văn hóa nhà trường qua việc phát huy tốt phong trào thi đua xây dựng “ Trường học thân thiện - học sinh tích cực” với nội dung chủ yếu: tạo khung cảnh nhà trường luôn “Xanh - Sạch - Đẹp” môi trường sư phạm lành mạnh bên trong và xung quanh nhà trường; tạo sự đoàn kết gắn bó, tôn trọng nhau giữa các thành viên trong trường; hạn chế học sinh lưu ban, bỏ học; xây dựng phương pháp dạy - học tích cực cho học sinh ở trường, ở nhà; học tập theo nhóm, tổ và tổ chức các hoạt động ngoại khóa, NGLL để giáo dục truyền thống, rèn luyện sức khỏe, thẩm mỹ và kỹ năng sống cho học sinh.
- Đổi mới công tác lãnh đạo và quản lý nhà trường; ứng dụng tích cực CNTT trong dạy học và quản lý. Xây dựng kế hoạch và huy động các nguồn lực từ nội tại và bên ngoài nhà trường trong đó chủ yếu là nguồn nội tại và của hội CMHS trường.
- Tạo dựng được môi trường học tập, rèn luyện đạt chất lượng; xây dựng được thương hiệu nhà trường và luôn tạo được niềm tin với cấp uỷ, chính quyền nhân dân địa phương.
- Tổ chức thực hiện tốt quy mô trường có 100% học sinh được học 2 buổi/ngày và đầu tư chất lượng giáo dục mũi nhọn.
- Duy trì giữ vững trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia mức độ II.
5. Quá trình hình thành và phát triển của trường Tiểu học Hồng Lạc.
Trường tiểu học Hồng Lạc được đặt tại địa điểm tại thôn Đông, xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Trường được thành lập năm 1954, trải qua 70 năm xây dựng và trưởng thành, cơ sở vật chất, chất lượng giáo dục của nhà trường ngày càng phát triển.
Tiểu học Hồng Lạc là trường học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 vào năm 2012. Từ khi trường đạt chuẩn Quốc gia đến nay, nhà trường luôn có ý thức tu sửa bổ sung, xây dựng cơ sở vật chất trường học; không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục. Đến nay nhà trường đã có một cơ ngơi khang trang, chất lượng giáo dục luôn đứng tốp đầu trong huyện, được công nhận đạt Chuẩn quốc gia mức độ 2 vào tháng 11 năm 2021, xứng đáng với niềm tin, lòng mong đợi của các cấp lãnh đạo Đảng, chính quyền và nhân dân địa phương.
Phát huy danh hiệu trường đạt chuẩn Quốc gia, chất lượng giáo dục của nhà trường ổn định và có những bước tiến vững chắc. Tập thể nhà trường được nhận nhiều bằng khen, giấy khen của UBND tỉnh Hải Dương, UBND huyện Thanh Hà và của các cấp lãnh đạo.
6. Thông tin người đại diện pháp luật
Họ và tên: Nguyễn Thị Quỳnh Yến
Chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Đông - xã Hồng Lạc – huyện Thanh Hà
Số điện thoại: 0982275206
Địa chỉ thư điện tử: quynhyen76@gmail.com
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
|
|
|
|
|
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân sự |
Tổng số |
Chia theo trình độ đào tạo |
Chia theo chế độ lao động |
Trong tổng số |
Trên ĐH |
Đại học |
Cao đẳng |
TH 12 + 2 |
TH 9 + 3 |
Dưới THSP |
Biên chế |
Hợp đồng |
Thỉnh giảng |
Nữ |
Dân tộc |
Nữ
dân tộc |
Tổng số CB, GV, NV: |
46 |
1 |
43 |
2 |
|
|
|
45 |
1 |
|
40 |
|
|
Cán bộ
quản lý |
H.Trưởng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
PH.Trưởng |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
Trong đó |
Nữ |
3 |
1 |
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ DT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ trách Đội
TNTP-HCM |
Chuyên trách |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Kiêm nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên |
39 |
|
38 |
1 |
|
|
|
38 |
1 |
|
34 |
|
|
Trong đó |
Nữ |
34 |
|
33 |
1 |
|
|
|
33 |
1 |
|
|
|
|
Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra |
Tiểu học |
31 |
|
30 |
1 |
|
|
|
30 |
1 |
|
28 |
|
|
Thể dục |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
|
|
Âm nhạc |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
Mĩ thuật |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Tin học |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
Tiếng DT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
3 |
|
|
Ngoại ngữ # |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số nhân viên |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
3 |
|
|
Chia ra |
Thư viện, thiết bị, CNTT |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
Văn thư, kế toán, y tế và thủ quỹ |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
Giáo vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NV khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên Tiếng Anh
chia theo chuẩn năng lực |
Tổng số |
C2 |
C1 |
B2 |
B1 |
Dưới B1 |
Chứng chỉ SP |
Biên chế |
Hợp đồng |
Thỉnh giảng |
Nữ |
Dân tộc |
Nữ
dân tộc |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
|
Diện tích đất |
Số lượng (m2) |
|
Tổng diện tích khuôn viên đất |
6951 |
Trong đó: Diện tích đất được cấp |
|
Diện tích đất đi thuê (mượn) |
|
Diện tích đất sân chơi, bãi tập |
3000 |
Phòng |
Trên cấp 4 |
Cấp 4 |
Tạm |
Mượn |
Số lượng |
Diện tích
(m2) |
Số lượng |
Diện tích
(m2) |
Số lượng |
Diện tích
(m2) |
Số lượng |
Diện tích
(m2) |
- Phòng học văn hoá |
29 |
1566 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
+ Số phòng học đủ DTích và BGhế phù hợp tổ chức học nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số phòng học đủ diện tích cho việc bố trí các nhóm học tập |
29 |
1566 |
|
|
|
|
|
|
+ Số phòng học có đủ bàn ghế phù hợp cho việc tổ chức học nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tin học |
1 |
50 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng học ngoại ngữ |
2 |
108 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo dục thể chất (đa năng) |
1 |
700 |
|
|
|
|
|
|
- Hội trường |
1 |
54 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
54 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo dục mỹ thuật |
1 |
54 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo dục âm nhạc |
1 |
54 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng Thư viện |
1 |
54 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng thiết bị giáo dục |
1 |
54 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng truyền thống và hoạt động Đội |
1 |
34 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng hỗ trợ học sinh khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng y tế học đường |
1 |
36 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng hiệu trưởng |
1 |
36 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng phó hiệu trưởng |
1 |
18 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo viên |
1 |
54 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng họp giáo viên (hội đồng) |
1 |
54 |
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng |
1 |
54 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng thường trực - Bảo vệ |
1 |
10 |
|
|
|
|
|
|
- Nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng kho lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bếp |
1 |
108 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng ăn (HS) |
1 |
350 |
|
|
|
|
|
|
- Phòng nghỉ (HS) |
1 |
750 |
|
|
|
|
|
|
Nhà vệ sinh |
Dùng cho GV Nam |
Dùng cho GV nữ |
Dùng cho HS nam |
Dùng cho HS nữ |
Số lượng |
Diện tích
(m2) |
Số lượng |
Diện tích
(m2) |
Số lượng |
Diện tích
(m2) |
Số lượng |
Diện tích
(m2) |
Đạt chuẩn vệ sinh (*) |
2 |
20 |
2 |
20 |
2 |
100 |
2 |
100 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có |
0 |
0 |
0 |
0 |
V. KẾT QUẢ GIÁO DỤC
|
V. KẾT QUẢ GIÁO DỤC |
|
Năm học : |
Năm học: 2023-2024 |
|
|
|
Trường : |
Trường Tiểu học Hồng Lạc |
|
|
1. Chất lượng giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sĩ số |
Tổng số HS có KQĐG |
Lớp 5 |
|
|
Tổng số HS có KQĐG |
Trong tổng số |
|
|
Nữ |
Dân tộc |
Nữ dân tộc |
Lớp ghép |
Khuyết tật |
|
|
I. Kết quả học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếng Việt |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
176 |
176 |
74 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
26 |
26 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Toán |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
181 |
181 |
69 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
21 |
21 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đạo đức |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
157 |
157 |
67 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
45 |
45 |
10 |
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Khoa học |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
180 |
180 |
75 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
22 |
22 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. LS &ĐL |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
179 |
179 |
73 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
23 |
23 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Âm nhạc |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
143 |
143 |
64 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
59 |
59 |
13 |
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Mĩ thuật |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
143 |
143 |
60 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
59 |
59 |
17 |
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thủ công, Kĩ thuật |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
147 |
147 |
61 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
55 |
55 |
16 |
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thể dục |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
144 |
144 |
63 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
58 |
58 |
14 |
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Ngoại ngữ |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
155 |
155 |
63 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
47 |
47 |
14 |
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tin học |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
146 |
146 |
61 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
56 |
56 |
16 |
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Năng lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự phục vụ tự quản |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Tốt |
|
172 |
172 |
70 |
|
|
|
|
|
|
Đạt |
|
30 |
30 |
7 |
|
|
|
|
|
|
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp tác |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Tốt |
|
173 |
173 |
70 |
|
|
|
|
|
|
Đạt |
|
29 |
29 |
7 |
|
|
|
|
|
|
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự học và giải quyết vấn đề |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Tốt |
|
172 |
172 |
70 |
|
|
|
|
|
|
Đạt |
|
30 |
30 |
7 |
|
|
|
|
|
|
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Phẩm chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chăm học chăm làm |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Tốt |
|
175 |
175 |
71 |
|
|
|
|
|
|
Đạt |
|
27 |
27 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự tin trách nhiệm |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Tốt |
|
176 |
176 |
71 |
|
|
|
|
|
|
Đạt |
|
26 |
26 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung thực kỷ luật |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Tốt |
|
176 |
176 |
71 |
|
|
|
|
|
|
Đạt |
|
26 |
26 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoàn kết yêu thương |
204 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Tốt |
|
178 |
178 |
71 |
|
|
|
|
|
|
Đạt |
|
24 |
24 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Cần cố gắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Khen thưởng |
|
104 |
104 |
47 |
|
|
|
|
|
|
- Giấy khen cấp trường |
|
104 |
104 |
47 |
|
|
|
|
|
|
- Giấy khen cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. HSDT được trợ giảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. HS.K.Tật |
|
2 |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
VII. HS bỏ học kỳ II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hoàn cảnh GĐKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KK trong học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xa trường, đi lại K.khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thiên tai, dịch bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguyên nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Chương trình lớp học |
202 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
202 |
202 |
202 |
77 |
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|