Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG LẠC
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Tiểu học Hồng Lạc,
đầu năm học 2023-2024
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
...
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Thuận lợi, theo kế hoạch chung của huyện, tuyển 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn được phân bổ.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
Thực hiện CTGDPT 2018 (Bộ sách Cánh Diều)
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
Giáo viên chủ nhiệm lớp và cha mẹ học sinh thường xuyên liên hệ để cùng chăm lo việc học tập của con em. Tổ chức họp CMHS ít nhất 3 lần/năm
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động hỗ trợ học tập cho học sinh: giáo dục các kỹ năng tự bảo vệ, sơ cấp cứu, chăm sóc di tích lịch sử văn hóa (đình Mè), thăm mẹ Việt Nam anh hùng, ngoài ra trường tổ chức dạy năng khiếu mỹ thuật, Võ cổ truyền và khiêu vũ thể thao nhằm phát triển thể lực cho học sinh.
|
V
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Dự kiến kết quả đạt được trong năm:
- Năng lực chung: Tốt 78%; Đạt 22%
- Năng lực đặc thù: Tốt 82%; Đạt 18%
- Phẩm chất: Tốt 78%; Đạt 22%
- Về kết quả học tập:
+ Hoàn thành xuất sắc: 56% + Hoàn thành tốt: 13%
+ Hoàn thành: 21% + Chưa hoàn thành: 0%
- Sức khỏe: 100% Học sinh sức khỏe bình thường (giảm đến mức thấp nhất số học sinh suy dinh dưỡng, béo phì).
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Trường sẽ phối hợp với chính quyền địa phương để duy trì sĩ số học sinh theo học trong năm tại trường, kể cả thời gian tạm dừng đến trường do thiên tai dịch bệnh (nếu có).
|
|
Hồng Lạc, ngày 15 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Quỳnh Yến
|
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG LẠC
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, cuối năm học 2022 - 2023
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
982
|
170
|
206
|
192
|
202
|
212
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày
|
982
|
170
|
206
|
192
|
202
|
212
|
III
|
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất
|
982
|
170
|
206
|
192
|
202
|
212
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
823=84%
|
143=84%
|
180=87%
|
163=85%
|
169=84%
|
168=79%
|
2
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
139=16%
|
27=16%
|
26=13%
|
29=15%
|
33=16%
|
44=21%
|
3
|
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập
|
982
|
170
|
206
|
192
|
202
|
212
|
1
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
785=80%
|
143=84%
|
169=82%
|
148=77%
|
150=74%
|
175=82,5%
|
2
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
195=19,8%
|
25=15%
|
37=18%
|
44=33%
|
52=26%
|
37=17,5%
|
3
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2=0,2%
|
2=1%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
982
|
170
|
206
|
192
|
202
|
212
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
980=99,8%
|
168=99%
|
206=100%
|
192=100%
|
202=100%
|
212=100%
|
a
|
Trong đó:
Học sinh được khen thưởng cấp trường
(tỷ lệ so với tổng số)
|
714=72,7%
|
135=79%
|
146=71%
|
134=70%
|
149=74%
|
150=71%
|
b
|
Học sinh được cấp trên khen thưởng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
81=8,2%
|
4=2%
|
15=8%
|
15=8%
|
22=11%
|
25=12%
|
2
|
Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2=0,2%
|
2=1%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Ghi chú: 11 HS khuyết tật không đánh giá
|
Hồng Lạc, ngày 15 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Quỳnh Yến
|
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG LẠC
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Tiểu học Hồng Lạc, đầu năm học 2023 - 2024
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
29/29
|
1
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
29
|
1
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ, mượn
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
6951
|
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3000
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
54
|
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
54
|
|
3
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)
|
700
|
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
|
50
|
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
50
|
|
6
|
Diện tích phòng học tin học (m2)
|
50
|
|
7
|
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
|
50
|
|
8
|
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
|
24
|
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
|
36
|
-
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
18
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
18
|
0,6
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
6
|
1
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
0
|
0
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
0
|
0
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
6
|
1
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
6
|
1
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
12
|
0,4
|
2.1
|
Khối lớp 1
|
0
|
0
|
2.2
|
Khối lớp 2
|
6
|
1
|
2.3
|
Khối lớp 3
|
6
|
1
|
2.4
|
Khối lớp 4
|
0
|
0
|
2.5
|
Khối lớp 5
|
0
|
0
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
16
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
34
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
24
|
0,8
|
2
|
Cát xét
|
0
|
0
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
0
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
13
|
0,4
|
5
|
Thiết bị khác…
|
0
|
0
|
6
|
…..
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
54 m2
|
XI
|
Nhà ăn
|
350 m2
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
|
516 m2
|
554
|
0,9 m2/ hs/chỗ
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
1
|
|
2
|
|
0,06 m2/hs
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGĐT ngày 31/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Hồng Lạc, ngày 15 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Quỳnh Yến
|
Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG LẠC
|
|
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của Trường Tiễu học Hồng Lạc, đầu năm học 2023 – 2024
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
|
52
|
0
|
0
|
43
|
3
|
1
|
6
|
11
|
10
|
23
|
32
|
9
|
2
|
0
|
I
|
Giáo viên
|
41
|
0
|
0
|
38
|
3
|
0
|
0
|
11
|
10
|
20
|
29
|
9
|
2
|
0
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
Tin học
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
Âm nhạc
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
|
Mĩ thuật
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
Thể dục
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nhân viên
|
3
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhân viên bảo vệ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhân viên phục vụ
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Lạc, ngày 16 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Quỳnh Yến
|